|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ngã ngũ
| [ngã ngũ] | | | not to have been settled; not to have come to an end | | | Vấn đỠcòn phải bà n, chưa ngã ngũ ra sao cả | | The matter has not yet been settle and must be discussed further | | | Cãi nhau cả buổi sáng vẫn chưa ngã ngũ | | They argued inconclusively the whole morning |
Settled Vấn đỠcòn phải bà n, chưa ngã ngũ ra sao cả The matter has not yet been settle and must be discussed further
|
|
|
|